Sunrimex xin chào!
Chất lượng, Uy tín và Chuyên nghiệp là nguyên tắc trong kinh doanh của sunrimex.
Nhôm Tấm, Nhôm Cuộn, Nhôm Gân Chống Trượt.

Công thức tính trọng lượng Nhôm

Bạn đang bâng khuâng, bạn đang bối rối và nhọc nhằng vì không tìm thấy cách tính trọng lượng của nhôm. Đến với NguyenvuongmetalCo,.LTD, bạn sẽ được hỗ trợ cách tính trọng lượng: Nhôm trònnhôm ống, nhôm vuông, nhôm nẹp, nhôm tấm,..theo cách tính thông thường. Với công thức này chỉ tính theo ý chủ quan và kinh nghiệm của đơn vị chúng tôi, các bạn có thể áp dụng theo hoặc tìm ra cách tính khác tốt và chính xác hơn theo một cách riêng nào đó.

Công thức chi tiết cho các loại:

Nhôm nẹp( la, vuông )

Trọng lượng nhôm nẹp (kg) = T * W *  L * tỉ trọng/1000

Ví dụ: Tính trọng lượng nhôm nẹp: 10mm x 20mm x dài 3m

trọng lượng=10*20*3*2,7/1000= 1,62 kg

or =10*20*3*0.0027= 1,62 kg

Trong đó:

  • T là độ dày
  • W là chiều rộng
  • L là chiều dài
  • Tỉ trọng nhôm=2,72

Nhôm tấm-cuộn

Trọng lượng nhôm tấm – cuộn(kg) = T * W *  L * tỉ trọng/1000

Ví dụ: Tính trọng lượng tấm Nhôm dày  3mm khổ 1m2  dài 2m4

trọng lượng=3*1200*2400*2,72/1000= 23,328 kg

or =2*1200*2400*0.00272= 23,328 kg

Trọng lượng nhôm cuộn 0.2mm khổ 1m dài 25m

Trọng lượng=0.2*1000*25*2,72/1000=13,5 kg

or=0.2*1000*25*0.0027=13,5 kg

Trong đó:

  • T là độ dày
  • W là chiều rộng
  • L là chiều dài
  • Tỉ trọng nhôm = 2,72

Nhôm tròn ống 

Trọng lượng Nhôm tròn ống(kg) = (DKN – T )* T * L *3.14 * tỉ trọng/1000

or Trọng lượng Nhôm tròn ống = tính trọng lượng đường kính ngoài – đường kính trong

Ví dụ: Tính trọng lượng nhôm tròn ống 40mm dày 1,5mm dài 3m

trọng lượng=(40-1,5)*1,5*3*3.14**2.7/1000= 1,4688135 kg

Trong đó:

  • DKN là đường kính ngoài
  • T là độ dày
  • L là chiều dài
  • 3.14 là số pi (kí hiệu: π) là một hằng số toán học có giá trị bằng tỷ số giữa chu vi của một đường tròn với đường kính của đường tròn đó
  • Tỉ trọng nhôm = 2,7

Nhôm tròn

Trọng lượng nhôm tròn( kg)= (DK * DK )/4 * 3.14 * L * tỉ trọng/1000

Ví dụ: Tính trọng lượng nhôm tròn đặc 50mm dài 3m

trọng lượng=(50*50)/4*3.14*3*2,72/1000= 15,8625 kg

Trong đó:

  • DK là đường kính
  • L là chiều dài
  • 3.14 là số pi (kí hiệu: π) là một hằng số toán học có giá trị bằng tỷ số giữa chu vi của một đường tròn với đường kính của đường tròn đó
  • Tỉ trọng nhôm = 2.72

Trên đây là một số công thức tính cơ bản đại diện cho các loại nhôm thông dụng, để chi tiết và đa dạng hơn, tính toán chính xác và nhanh hơn thì Quý khách hàng có thể tham tính trực tiếp tại website Công ty Nguyên Vương nhé!